Cáp mạng Huviron F-CAT6-UTP
Cáp mạng
Cáp mạng

Cáp mạng F-UTP/CAT6

Giá: Liên hệ

  • Mã sản phẩm:F-UTP/CAT6
  • Xuất xứ:Việt Nam
  • Bảo hành:10 năm
  • Tình trạng:Hàng sẵn kho
− Lõi dây mạng : 8 sợi đồng nguyên chất CFT nhập khẩu
− Kích thước lõi đồng : 0.5 mm
− Tiêu chuẩn phù hợp: TIA/EIA-568-1
− Vỏ nhựa bọc ngoài PVC nguyên sinh, màu xanh
− Độ xoắn đạt tiêu chuẩn Quốc Tế
− Quy cách đóng gói: 305m/cuộn

Liên hệ

Giới thiệu chung về dây cáp mạng F-UTP/CAT6 HUVIRON

Dây cáp mạng cat6 là loại dây cáp mạng được nâng cấp cao hơn so với mạng cat5e,  ứng dụng phổ biến trên thị trường để lắp đặt đường truyền tín hiệu chất lượng cao và tốc độ vượt trội.

Trong vô vàn đơn vị cung cấp dây cáp mạng cat6, HUVIRON là đơn vị hàng đầu được đông đảo các cơ quan, doanh nghiệp, hộ gia đình lựa chọn nhờ những ưu điểm ưu việt:


  • Giảm thiểu tối đa nhiễu chéo (crosstalk) nhờ có 8 lõi dây xoắn theo từng cặp.

  •  99% lõi đồng nguyên chất: Không oxi hóa, điện trở thấp, ít suy hao, chất lượng cao

  • Độ xoắn đạt tiêu chuẩn Quốc Tế: Nâng cấp tối đa độ thông suốt khi truyền dữ liệu

  • Chất lượng cao, bền bỉ, bảo hành lâu dài. Hứa hẹn mang đến cho khách hàng một trải nghiệm tốt về một sản phẩm chất lượng sản phẩm.

Thông số chi tiết sản phẩm F-UTP/CAT6 HUVIRON

  • Lõi dây mạng : 8 sợi đồng nguyên chất CFT nhập khẩu

  • Kích thước lõi đồng : 0.5 mm

  • Tiêu chuẩn phù hợp: TIA/EIA-568-1

  • Vỏ nhựa bọc ngoài PVC nguyên sinh, màu xanh

  • Độ xoắn đạt tiêu chuẩn Quốc Tế

  • Quy cách đóng gói: 305m/cuộn; 100m/cuộn

Tại sao nên lựa chọn dây cáp mạng F-UTP/CAT6 của HUVIRON

Dây cáp mạng CAT5E vốn là dòng dây cáp tương đối phổ biến trên thị trường với rất nhiều thương hiệu sản xuất và phân phối. Tuy nhiên, đại đa số các nhà thầu xây dựng, các đơn vị kinh doanh, các hộ gia đình đơn lẻ đều lựa chọn dây cáp mạng của HUVIRON, vì những ưu điểm đặc biệt:


  • Giá thành cạnh tranh

  • Độ bền tốt với dây cấu tạo bằng đồng đảm bảo được độ bền tốt theo thời gian.

  • Khả năng chống nhiễu cao, đường truyền dài hơn nhiều so với dây cáp thẳng

  • Mang tới sự tiện lợi và tiết kiệm cho người sử dụng

 

Nếu bạn quan tâm đến dây cáp mạng F-UTP/CAT6 của HUVIRON, chúng tôi rất vui lòng được tư vấn chi tiết cho bạn. Liên hệ với HUVIRON theo thông tin dưới đây!

 

TRỤ SỞ CHÍNH
Tòa nhà Phúc Bình, Lô A44, Khu 3ha, Đường Đức Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: 0243 748 0932

CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
Số 436/1 Nguyễn Tri Phương, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0865044266

CHI NHÁNH HỒ CHÍ MINH
52/5A Cù Lao, Phường 2, Quận Phú Nhuận, TP HCM
Điện thoại: 02862 578 223

TRUNG TÂM BẢO HÀNH SỬA CHỮA

Tòa nhà Phúc Bình, Lô A44, Khu 3ha, Đường Đức Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0243 795 5835


− Lõi dây mạng : 8 sợi đồng nguyên chất CFT nhập khẩu
− Kích thước lõi đồng : 0.5 mm
− Tiêu chuẩn phù hợp: TIA/EIA-568-1
− Vỏ nhựa bọc ngoài PVC nguyên sinh, màu xanh
− Độ xoắn đạt tiêu chuẩn Quốc Tế
− Quy cách đóng gói: 305m/cuộn

 

Tên sản phẩm

F-CAT6-UTP

Tiêu chuẩn

TCCS phù hợp TC TIA/EIA-568-1

Xuất sứ

Việt Nam

Vật liệu lõi

Vật liệu

Cu CFT-Nhật Bản, Đồng đỏmềm

Đường kính lõi

0.5 ±0.02mm

Số đôi x Số lõi

4 x 2

Cách điện

Vật liệu

HDPE Hàn Quốc

Đường kính

1.0 ±0.1mm

Dây chịu lực

Vật liệu

Chỉ Nylon

Sợi đệm chữ thập(+)

Vật liệu

PEHD Hàn Quốc, 4x4mm

Vỏ cách điện

Vật liệu

PVC(CM) Việt Nam

Độ dày

0,5 ±0.2mm

Đường kính

6,3±0.3mm

Màu sắc

Xanh dương

Đặc tính điện ở 200C

Trở kháng 1.0 – 100MHz

100±15

Mất cân bằng điện dung

≤ 330 pF/100m

Độ trễ 1,0 ÷ 100MHz

≤ 570 ns/100m

Điện trở dây dẫn

≤ 9,38 Ω/100m

Mất cân bằng R

≤ 4%

Đóng gói

Chiều dài

305m

Trọng lượng

10-10,5 kg

Kiểu đóng gói

cuốn

Màu đôi dây

Đôi

1

2

3

4

A

Trắng nâu

Trắng xanh

Trắng xanh dương

Trắng cam

B

Nâu

Xanh

Xanh dương

Cam

HIỆU SUẤT TRUYỀN DẪN(200C)

Tần số

Suy hao

truyền dẫn

Suy hao

phản xạ

Suy hao

xuyên âm đầu gần

Suy hao tổng cộng xuyên âm đầu gần

Suy hao xuyên âm đầu xa

Suy hao tổng cộng xuyên âm đầu xa

MHz

dB

dB

dB

dB

dB

dB

1

2.1

25.0

74.3

72.3

67.8

64.8

4

3.8

24.7

65.3

63.3

55.8

52.8

8

5.3

24.5

60.8

58.8

49.7

46.7

10

5.9

23.0

59.3

57.3

47.8

44.8

16

7.5

23.8

56.2

54.2

43.7

40.7

20

8.4

23.0

54.8

52.8

41.8

38.8

31.25

10.5

21.8

51.9

49.9

37.9

34.9

62.5

15.0

21.5

47.4

54.4

31.9

28.9

100

19.1

20.1

44.3

42.3

27.8

24.8


Xem thêm